Bảng giá van Miha

Giới thiệu về van MIHA

Van MIHA là dòng sản phẩm chủ lực của thương hiệu Minh Hòa, được sản xuất từ đồng thau cao cấp theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015. Đây là loại van đồng phổ biến nhất hiện nay tại Việt Nam nhờ:

  • Chất lượng ổn định, độ bền cao.
  • Đa dạng chủng loại: van bi, van một chiều, van cổng, rọ bơm, y lọc, van phao.
  • Kích cỡ đầy đủ từ DN15 – DN100 (Phi 21 – Phi 114).
  • Giá thành hợp lý, phù hợp cả dân dụng và công nghiệp nhẹ.

Bảng giá van MIHA 2025 dưới đây được cập nhật mới nhất từ catalogue chính hãng Minh Hòa, giúp khách hàng dễ dàng tham khảo, so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Xem trực tiếp bảng giá đầy đủ van Minh Hòa

Bảng giá chi tiết – MIHA – XUẤT KHẨU

Van MIHA xuất khẩu PN20 là dòng sản phẩm cao cấp của thương hiệu Van Minh Hòa, được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế, chuyên dùng cho các hệ thống có áp lực làm việc lên đến 20 bar. Đây là lựa chọn tối ưu cho cả thị trường trong nước và xuất khẩu, nhờ chất lượng vượt trội và độ bền lâu dài.

Các dòng van MIHA XK PN20 bao gồm:

  • Van cửa đồng MIHA XK PN20 – sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Van một chiều đồng lá lật MIHA XK PN20 – ngăn dòng chảy ngược, bảo vệ máy bơm và đường ống.
  • Van bi đồng MIHA XK PN20 – đóng mở nhanh, vận hành đơn giản, chịu áp lực cao.
Kích cỡ (DN) Giá chưa VAT (VNĐ) Giá có VAT (VNĐ) Số cái/hộp Số cái/thùng
DN15 99,700 109,700 10 100
DN20 134,400 147,800 10 80
DN25 184,900 203,400 6 60
DN32 286,500 315,200 4 32
DN40 366,400 403,000 4 24
DN50 607,800 668,600 2 16
Kích cỡ (DN) Giá chưa VAT (VNĐ) Giá có VAT (VNĐ) Số cái/hộp Số cái/thùng
DN15 57,500 63,300 12 120
DN20 79,700 87,700 10 100
DN25 122,700 135,000 8 80
DN32 205,900 226,500 6 48
DN40 279,900 307,900 4 32
DN50 435,600 479,200 2 18
Kích cỡ (DN) Giá chưa VAT (VNĐ) Giá có VAT (VNĐ) Số cái/hộp Số cái/thùng
DN15 74,800 82,300 12 120
DN20 108,900 119,800 10 100
DN25 157,200 172,900 6 60
DN32 275,700 303,300 6 36
DN40 411,800 453,000 4 32
DN50 589,400 648,300 2 20

Bảng giá chi tiết van MIHA – PN16

Van MIHA PN16 là dòng sản phẩm được thiết kế với áp lực làm việc 16 bar, phù hợp cho các hệ thống cấp thoát nước dân dụng, công trình tòa nhà và công nghiệp nhẹ. Với chất liệu đồng thau cao cấp, van MIHA PN16 đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và độ kín khít tuyệt đối.

Các sản phẩm tiêu biểu trong nhóm này gồm:

Với ưu điểm giá thành hợp lý – chất lượng bền bỉ – đa dạng kích cỡ từ DN15 đến DN100, dòng MIHA PN16 đang được sử dụng rộng rãi trong các công trình tại Việt Nam.

Kích cỡ (DN) Giá chưa VAT (VNĐ) Giá có VAT (VNĐ) Số cái/hộp Số cái/thùng
DN15 85,600 94,200 10 100
DN20 106,400 117,000 10 80
DN25 154,200 169,600 6 60
DN32 262,800 289,100 4 32
DN40 336,100 369,700 4 24
DN50 525,100 577,600 2 16
DN65 1,144,800 1,259,300 1 10
DN80 1,542,600 1,696,900 1 6
DN100 3,075,900 3,383,500 1 4
Kích cỡ (DN) Giá chưa VAT (VNĐ) Giá có VAT (VNĐ) Số cái/hộp Số cái/thùng
DN15 52,300 57,500 12 120
DN20 72,600 79,900 10 100
DN25 109,400 120,300 8 80
DN32 188,900 207,800 6 48
DN40 256,900 282,600 4 32
DN50 399,600 439,600 2 18
DN65 816,200 897,800 2 16
DN80 1,106,900 1,217,600 1 8
DN100 2,051,900 2,257,100 1 6
Kích cỡ (DN) Giá chưa VAT (VNĐ) Giá có VAT (VNĐ) Số cái/hộp Số cái/thùng
DN15 56,400 62,000 15 180
DN20 83,400 91,700 15 150
DN25 114,400 125,800 12 120
DN32 193,600 213,000 6 60
DN40 251,700 276,900 6 48
DN50 391,000 430,100 4 32
DN65 710,800 781,900 2 12
DN80 909,700 1,000,700 1 12
DN100 1,555,500 1,711,100 1 6
Tên sản phẩm Kích cỡ (DN) Giá chưa VAT (VNĐ) Giá có VAT (VNĐ) Số cái/hộp Số cái/thùng
Van bi đồng tay bướm ABS MIHA PN16 DN15 66,600 73,300 12 120
DN20 98,300 108,100 10 100
Van bi đồng tay bướm hợp kim MIHA PN16 DN15 66,600 73,300 12 120
DN20 98,300 108,100 10 100
Van bi đồng tay khóa gạt MIHA PN16 DN15 86,100 94,700 12 120
Van bi đồng ren ngoài tay gạt MIHA PN16 DN15 66,600 73,300 12 120
DN20 98,300 108,100 10 100
Van bi đồng ren ngoài tay bướm MIHA PN16 DN15 66,600 73,300 12 120
DN20 98,300 108,100 10 100
Van bi đồng ren trong – ren ngoài tay gạt MIHA PN16 DN15 66,600 73,300 12 120
DN20 98,300 108,100 10 100
Van bi đồng ren 3 ngã MIHA PN16 DN15 63,900 70,300 8 80
Van bi đồng tay gạt mạ MIHA PN16 DN15 68,800 75,700 12 120
DN20 101,200 111,300 10 100
Van bi đồng tay gạt màu đỏ MIHA PN16 DN15 66,600 73,300 12 120
DN20 98,300 108,100 10 100
DN25 141,800 156,000 6 60
DN32 252,800 278,100 6 36
DN40 343,300 377,600 4 32
DN50 515,900 567,500 2 20
DN65 1,268,400 1,395,200 2 8
DN80 1,771,400 1,948,500 2 8
DN100 2,653,300 2,918,600 1 2
Van bi ren trong – ren ngoài 1/2Fx1/2M MIHA PN16 DN15 (F15 x M15) 40,500 44,600 12 120
Kích cỡ (DN) Giá chưa VAT (VNĐ) Giá có VAT (VNĐ) Số cái/hộp Số cái/thùng
DN15 52,700 58,000 12 120
DN20 89,600 98,600 10 100
DN25 138,100 151,900 6 60
DN32 277,500 305,300 2 24
DN40 347,100 381,800 2 24
DN50 600,500 660,600 1 16
Kích cỡ (DN) Giá chưa VAT (VNĐ) Giá có VAT (VNĐ) Số cái/hộp Số cái/thùng
DN15 120,100 132,100 10 100
DN20 161,200 177,300 10 60
DN25 183,900 202,300 6 48
DN32 576,100 633,700 4 24
DN40 694,100 763,500 4 24
DN50 1,180,200 1,298,200 2 12

Đặc điểm nổi bật của van MIHA

  • Chất liệu đồng thau bền bỉ: đảm bảo độ an toàn cho nước sinh hoạt, chống gỉ sét.
  • Kích cỡ đa dạng: từ DN15 – DN100 (Phi 21 – Phi 114).
  • Chịu áp lực và nhiệt độ tốt: PN10 – PN20, tối đa 120°C.
  • Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt: phù hợp cho cả dân dụng và công nghiệp nhẹ.
  • Giá thành hợp lý: sản xuất trong nước, tối ưu chi phí, luôn cạnh tranh hơn so với hàng nhập khẩu.
  • Ứng dụng rộng rãi: cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu, hệ thống PCCC, công trình công nghiệp.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá van MIHA

  • Chủng loại sản phẩm – Van bi thường đắt hơn van một chiều cùng size.
  • Kích cỡ DN – DN càng lớn, giá càng cao.
  • Áp lực PN – Van PN20 đắt hơn PN10, PN16.
  • Số lượng mua – Mua sỉ, dự án được chiết khấu cao.
  • Biến động thị trường – Giá đồng, chi phí sản xuất, vận chuyển.

Cam kết khi mua van MIHA tại đại lý chính hãng

  • Hàng chính hãng 100%, đầy đủ CO/CQ, tem chống giả.
  • Bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của Minh Hòa.
  • Kho hàng lớn tại Hà Nội – TP.HCM, giao nhanh toàn quốc.
  • Chiết khấu hấp dẫn cho đại lý, nhà thầu, dự án.
  • Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ chọn size, model, cách lắp đặt.
5/5 - (7 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *