Chi tiết danh mục sản phẩm Y lọc đồng MIHA
Y lọc Miha chính là sản phẩm y lọc đồng hay Y lọc Minh Hòa là 1 trong những sản phẩm không quá quan trọng nhưng lại không thể thiếu được trong bất kỳ hệ thống đường nước nào, nó sẽ lọc sạch các cặn bẩn, rác thải giúp cho hệ thống sạch hoàn toàn và đảm bảo lưu thông nước tốt nhất.
Giới thiệu Y lọc Miha – Minh Hoà
Y lọc có tên gọi tiếng anh là: Y – strainer là thiết bị chuyên sử dụng để lọc rác, cặn bẩn trên hệ thống các đường ống, đặc biệt là đường ống nước, giúp hệ thống đường ống đảm bảo sạch sẽ không có cặn bẩn giúp bảo vệ toàn bộ các thiết bị được lắp đặt trên đường ống đặc biệt là van công nghiệp, thiết bị đo, bơm…
Y lọc đồng là dòng sản phẩm có giá thành rẻ chuyên kiểu bắt ren, áp lực làm việc lớn, chịu được nhiệt độ cao và đặc biệt là giá thành rẻ hơn so với các dòng sản phẩm khác, chính vì thế mà sản phẩm được nhiều đơn vị sử dụng lựa chọn.
Y lọc đồng Miha – PN16 là 1 sản phẩm thuộc model van MIHA của nhà máy Minh Hoà, có thể chịu áp lực lên đến 16bar, nhiệt độ tối đa lên đến 120 độ C, đồng thời dãy kích cỡ tương đối đa dạng từ DN15 ~ DN50 thoải mái cho khách hàng lựa chọn.

Bảng giá
| STT | Quy cách | Giá (chưa VAT) | Giá (có VAT) | Số (cái/hộp) | Số (cái/thùng) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | DN15 | 52.700 đ | 58.000 đ | 12 | 120 |
| 2 | DN20 | 89.600 đ | 98.600 đ | 10 | 100 |
| 3 | DN25 | 138.100 đ | 151.900 đ | 6 | 60 |
| 4 | DN32 | 277.500 đ | 305.300 đ | 2 | 24 |
| 5 | DN40 | 347.100 đ | 381.800 đ | 2 | 24 |
| 6 | DN50 | 600.500 đ | 660.600 đ | 1 | 16 |

Thông số kỹ thuật
- Loại sản phẩm: Y lọc
- Model: MIHA
- Size van: DN15, DN20, DN32, DN40, DN50
- Vật liệu sản xuất van: Đồng brass
- Lưới lọc: Inox 304
- Gioăng làm kín: Teflon
- Kiểu kết nối đường ống: kết nối ren
- Tiêu chuẩn ren: BS21/ISO 228-1-2000
- Hãng sản xuất: Minh Hoà
- Nơi sản xuất: Việt Nam
- Thời gian bảo hành: 12 tháng
- Tồn kho: sẵn số lượng lớn
- Kho hàng: Hà Nội và HCM

Cấu tạo

Thân (Body)
đúc bằng đồng nguyên khối, hình chữ Y để tạo khoang lọc và hướng dòng chảy tối ưu. Bề mặt ren gia công chính xác giúp lắp kín, chắc.
Nắp (Bonnet)
đồng đúc, dạng nắp vặn; khi mở nắp có thể lấy lưới ra làm sạch hoặc thay thế.
Lưới lọc (Screen/Filter)
thép không gỉ SUS304, chống gỉ và ít bám bẩn; lưới dạng ống lắp trong nhánh nghiêng của thân Y.
Gioăng làm kín (Gland/Gasket)
PTFE (Teflon) chịu nhiệt, chống hóa chất nhẹ, đảm bảo kín khít giữa nắp và thân.
Mũi tên chỉ chiều dòng chảy
đúc nổi trên thân để lắp đặt đúng hướng.
Kết nối
ren trong (female) hai đầu, kích cỡ thông dụng từ 1/2” – 2” (DN15 – DN50).
Column content
Catalogue

Ưu điểm
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua và sử dụng sản phẩm này để bảo vệ đường ống thì nhất định không nên bỏ qua sản phẩm y lọc đồng Miha này của chúng tôi. Bởi sản phẩm có rất nhiều ưu điểm vượt trội mà quý khách nên tham khảo dưới đây:
- Gọn – dễ bố trí: Thân đúc chữ Y tối ưu không gian, phù hợp các tủ/khoang ống chật và những điểm cần thao tác bảo trì nhanh.
- Giá cạnh tranh, nguồn hàng ổn định: Sản xuất trong nước, không phát sinh chi phí nhập khẩu; linh kiện và phụ tùng dễ tìm, thời gian giao nhanh.
- Vật liệu “an tâm cho nước sạch”: Thân & nắp bằng đồng đúc, lưới lọc inox 304 chống gỉ, gioăng PTFE kín khít – an toàn cho hệ thống cấp nước sinh hoạt.
- Kết nối ren tiêu chuẩn – dễ lắp đặt: Ren trong theo chuẩn BS21/ISO 228-1, lắp được trên cả đường ống ngang/đứng; có mũi tên chỉ chiều để đặt đúng hướng dòng chảy.
- Hiệu quả lọc cao, bảo vệ thiết bị sau lọc: Giữ cặn rác trước bơm, đồng hồ nước, van điều khiển… giúp hạn chế kẹt, giảm hỏng hóc và kéo dài tuổi thọ hệ thống.
- Tổn thất áp thấp: Cấu trúc chữ Y cho dòng chảy êm, ít gây sụt áp hơn dạng cốc thẳng.
- Vệ sinh cực nhanh: Nắp vặn tháo rời, rút lưới ra rửa trong vài phút; không cần tháo cả đoạn ống khi đã bố trí van chặn hai đầu.
- Dải làm việc đáp ứng đa số nhu cầu dân dụng – công nghiệp nhẹ: Áp lực tới 16 bar, nhiệt độ tới 120°C, kích cỡ thông dụng 1/2″–2″ (DN15–DN50).
- Chi phí vận hành thấp: Chu kỳ vệ sinh đơn giản, lưới bền; tổng chi phí sở hữu (TCO) thấp hơn nhiều so với giải pháp lọc phức tạp.
- Thương hiệu uy tín tại Việt Nam: Minh Hòa bảo hành rõ ràng, mạng lưới phân phối rộng – thuận tiện thay thế, hậu mãi.

So sánh Y lọc Minh Hòa với các thương hiệu khác
| Tiêu chí | MIHA (Minh Hòa) | KITZ / Yoshitake (Nhật) | Hàng OEM Trung Quốc |
|---|---|---|---|
| Xuất xứ | Việt Nam, thương hiệu lớn, hệ thống phân phối rộng | Nhật Bản, thương hiệu cao cấp | Nhiều nhà OEM |
| Vật liệu chính | Thân & nắp đồng đúc, lưới inox 304, gioăng PTFE | Đồng/đồng thau/đồng thiếc, hoàn thiện rất tốt | Thường là đồng; lưới có thể inox hoặc thép mạ |
| Kết nối | Ren trong BS21/ISO 228-1 | Ren tiêu chuẩn JIS/BSP | Ren BSP/NPT (tùy lô) |
| Dải size thông dụng | 1/2″–2″ (DN15–DN50) | 1/4″–2″ (tuỳ model) | 1/2″–2″ |
| Dải làm việc điển hình | PN16, ≤120°C | PN16–PN20, nhiệt độ cao hơn tùy model | Thường PN10–PN16 (khuyến cáo kiểm tra kỹ) |
| Mức giá | Cạnh tranh/kinh tế | Cao (cao hơn đáng kể so với hàng VN) | Thấp (nhưng chất lượng/độ ổn định biến thiên) |
| Độ sẵn hàng & phụ tùng | Rộng khắp; dễ thay thế lưới/gioăng | Tốt nhưng giá phụ tùng cao | Nhiều nguồn, chất lượng không đồng đều |
| Phù hợp nhất | Hệ thống nước sạch dân dụng & công trình nhẹ cần bền – giá hợp lý – dễ bảo trì | Công trình yêu cầu thương hiệu Nhật, độ hoàn thiện/độ bền cao | Công trình tạm, ngân sách siết chặt (cần cân nhắc rủi ro chất lượng) |
Các lưu ý khi lắp đặt sử dụng và bảo trì
1) Lưu ý khi lắp đặt
- Kiểm tra thông số & quy cách: đúng kích cỡ ống (DN15–DN50), chuẩn ren BSP/BS21 (ISO 228-1), áp lực làm việc PN16, nhiệt độ ≤120°C.
- Xả rửa đường ống trước khi lắp: thổi/tuồn sạch cát, vảy gỉ… để tránh xước lưới và gioăng.
- Lắp đúng chiều dòng chảy: theo mũi tên trên thân; đặt nhánh lọc hướng xuống để cặn rơi vào lòng lưới.
- Dự phòng không gian bảo trì: chừa khoảng trống phía nắp để mở nắp, rút lưới ra vệ sinh.
- Dùng băng tan PTFE vừa đủ, siết đúng lực: siết vào phần lục giác thân; tránh siết quá tay gây nứt thân đồng.
- Bố trí phụ trợ để dễ bảo trì: đặt van chặn trước–sau, thêm rắc co; nếu có điều kiện, lắp van xả đáy dưới nắp.
- Giảm rung & lực ngoại: đỡ ống bằng giá treo, tránh lực xoắn/đè lên thân y lọc.
- Vị trí lắp tối ưu: ưu tiên sau đoạn ống thẳng (≈5–10D) thay vì ngay sau co 90°/bơm để hạn chế xoáy và sụt áp.

2) Lưu ý khi sử dụng
- Đúng môi trường: y lọc đồng dùng tốt cho nước sạch; không khuyến nghị cho hóa chất ăn mòn, dầu, khí nén.
- Mở lại hệ thống từ từ sau khi vệ sinh để tránh sốc thủy lực.
- Theo dõi lưu lượng/chênh áp: lưu lượng giảm hoặc thiết bị sau lọc ồn bất thường ⇒ kiểm tra, vệ sinh lưới.
- Chọn độ thô lưới hợp lý: nước nhiều cặn thô → cân nhắc lọc 2 cấp (thô trước, tinh sau) để kéo dài chu kỳ vệ sinh.
- Không gõ/đập vào thân, không dùng vật sắc cạy lưới (dễ biến dạng, rách lưới).

3) Lưu ý bảo trì
Chu kỳ kiểm tra khuyến nghị:
- Tuần đầu sau lắp: kiểm tra sớm để “bắt nhịp” mức độ bẩn thực tế.
- Về sau: 1–3 tháng/lần (tùy chất lượng nước) hoặc theo ngưỡng chênh áp/lưu lượng.
Quy trình vệ sinh an toàn:
- Đóng 2 van chặn, xả áp.
- Vặn nắp, rút lưới inox ra; ngâm & rửa bằng nước sạch (có thể dùng bàn chải mềm).
- Kiểm tra lưới móp/rách và gioăng PTFE chai/nứt → thay mới nếu cần.
- Lắp lại, quấn băng tan PTFE mới, siết đúng lực; thử kín trước khi đưa vào hoạt động.
Bôi trơn ren nắp (tùy chính sách đơn vị): có thể thoa mỏng mỡ silicone chịu nước/TPBVSK để dễ tháo lắp lần sau.
Dự phòng phụ tùng: luôn có sẵn lưới và gioăng thay thế cho các cỡ chính (DN15–DN50).
4) Lỗi thường gặp & cách tránh
- Lắp ngược chiều hoặc để nhánh lọc quay lên → cặn trôi qua hệ, nhanh tắc: luôn theo mũi tên & hướng nhánh xuống.
- Không có van chặn hai đầu → khó vệ sinh: luôn bố trí van chặn + rắc co.
- Siết quá lực → nứt thân đồng: siết vừa đủ tại khối lục giác thân.
- Không xả rửa đường ống trước → cặn lớn làm rách lưới: luôn tiền xử lý khi lắp mới/cải tạo.
- Đặt sát bơm/góc co → rung & sụt áp: ưu tiên sau đoạn thẳng 5–10D.

Các câu hỏi thường gặp
Y lọc Miha chính là sản phẩm y lọc đồng hay Y lọc Minh Hòa là 1 trong những sản phẩm không quá quan trọng nhưng lại không thể thiếu được trong bất kỳ hệ thống đường nước nào, nó sẽ lọc sạch các cặn bẩn, rác thải giúp cho hệ thống sạch hoàn toàn và đảm bảo lưu thông nước tốt nhất.
Giới thiệu Y lọc Miha – Minh Hoà
Y lọc có tên gọi tiếng anh là: Y – strainer là thiết bị chuyên sử dụng để lọc rác, cặn bẩn trên hệ thống các đường ống, đặc biệt là đường ống nước, giúp hệ thống đường ống đảm bảo sạch sẽ không có cặn bẩn giúp bảo vệ toàn bộ các thiết bị được lắp đặt trên đường ống đặc biệt là van công nghiệp, thiết bị đo, bơm…
Y lọc đồng là dòng sản phẩm có giá thành rẻ chuyên kiểu bắt ren, áp lực làm việc lớn, chịu được nhiệt độ cao và đặc biệt là giá thành rẻ hơn so với các dòng sản phẩm khác, chính vì thế mà sản phẩm được nhiều đơn vị sử dụng lựa chọn.
Y lọc đồng Miha – PN16 là 1 sản phẩm thuộc model van MIHA của nhà máy Minh Hoà, có thể chịu áp lực lên đến 16bar, nhiệt độ tối đa lên đến 120 độ C, đồng thời dãy kích cỡ tương đối đa dạng từ DN15 ~ DN50 thoải mái cho khách hàng lựa chọn.

Bảng giá
| STT | Quy cách | Giá (chưa VAT) | Giá (có VAT) | Số (cái/hộp) | Số (cái/thùng) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | DN15 | 52.700 đ | 58.000 đ | 12 | 120 |
| 2 | DN20 | 89.600 đ | 98.600 đ | 10 | 100 |
| 3 | DN25 | 138.100 đ | 151.900 đ | 6 | 60 |
| 4 | DN32 | 277.500 đ | 305.300 đ | 2 | 24 |
| 5 | DN40 | 347.100 đ | 381.800 đ | 2 | 24 |
| 6 | DN50 | 600.500 đ | 660.600 đ | 1 | 16 |

Thông số kỹ thuật
- Loại sản phẩm: Y lọc
- Model: MIHA
- Size van: DN15, DN20, DN32, DN40, DN50
- Vật liệu sản xuất van: Đồng brass
- Lưới lọc: Inox 304
- Gioăng làm kín: Teflon
- Kiểu kết nối đường ống: kết nối ren
- Tiêu chuẩn ren: BS21/ISO 228-1-2000
- Hãng sản xuất: Minh Hoà
- Nơi sản xuất: Việt Nam
- Thời gian bảo hành: 12 tháng
- Tồn kho: sẵn số lượng lớn
- Kho hàng: Hà Nội và HCM

Cấu tạo

Thân (Body)
đúc bằng đồng nguyên khối, hình chữ Y để tạo khoang lọc và hướng dòng chảy tối ưu. Bề mặt ren gia công chính xác giúp lắp kín, chắc.
Nắp (Bonnet)
đồng đúc, dạng nắp vặn; khi mở nắp có thể lấy lưới ra làm sạch hoặc thay thế.
Lưới lọc (Screen/Filter)
thép không gỉ SUS304, chống gỉ và ít bám bẩn; lưới dạng ống lắp trong nhánh nghiêng của thân Y.
Gioăng làm kín (Gland/Gasket)
PTFE (Teflon) chịu nhiệt, chống hóa chất nhẹ, đảm bảo kín khít giữa nắp và thân.
Mũi tên chỉ chiều dòng chảy
đúc nổi trên thân để lắp đặt đúng hướng.
Kết nối
ren trong (female) hai đầu, kích cỡ thông dụng từ 1/2” – 2” (DN15 – DN50).
Column content
Catalogue

Ưu điểm
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu mua và sử dụng sản phẩm này để bảo vệ đường ống thì nhất định không nên bỏ qua sản phẩm y lọc đồng Miha này của chúng tôi. Bởi sản phẩm có rất nhiều ưu điểm vượt trội mà quý khách nên tham khảo dưới đây:
- Gọn – dễ bố trí: Thân đúc chữ Y tối ưu không gian, phù hợp các tủ/khoang ống chật và những điểm cần thao tác bảo trì nhanh.
- Giá cạnh tranh, nguồn hàng ổn định: Sản xuất trong nước, không phát sinh chi phí nhập khẩu; linh kiện và phụ tùng dễ tìm, thời gian giao nhanh.
- Vật liệu “an tâm cho nước sạch”: Thân & nắp bằng đồng đúc, lưới lọc inox 304 chống gỉ, gioăng PTFE kín khít – an toàn cho hệ thống cấp nước sinh hoạt.
- Kết nối ren tiêu chuẩn – dễ lắp đặt: Ren trong theo chuẩn BS21/ISO 228-1, lắp được trên cả đường ống ngang/đứng; có mũi tên chỉ chiều để đặt đúng hướng dòng chảy.
- Hiệu quả lọc cao, bảo vệ thiết bị sau lọc: Giữ cặn rác trước bơm, đồng hồ nước, van điều khiển… giúp hạn chế kẹt, giảm hỏng hóc và kéo dài tuổi thọ hệ thống.
- Tổn thất áp thấp: Cấu trúc chữ Y cho dòng chảy êm, ít gây sụt áp hơn dạng cốc thẳng.
- Vệ sinh cực nhanh: Nắp vặn tháo rời, rút lưới ra rửa trong vài phút; không cần tháo cả đoạn ống khi đã bố trí van chặn hai đầu.
- Dải làm việc đáp ứng đa số nhu cầu dân dụng – công nghiệp nhẹ: Áp lực tới 16 bar, nhiệt độ tới 120°C, kích cỡ thông dụng 1/2″–2″ (DN15–DN50).
- Chi phí vận hành thấp: Chu kỳ vệ sinh đơn giản, lưới bền; tổng chi phí sở hữu (TCO) thấp hơn nhiều so với giải pháp lọc phức tạp.
- Thương hiệu uy tín tại Việt Nam: Minh Hòa bảo hành rõ ràng, mạng lưới phân phối rộng – thuận tiện thay thế, hậu mãi.

So sánh Y lọc Minh Hòa với các thương hiệu khác
| Tiêu chí | MIHA (Minh Hòa) | KITZ / Yoshitake (Nhật) | Hàng OEM Trung Quốc |
|---|---|---|---|
| Xuất xứ | Việt Nam, thương hiệu lớn, hệ thống phân phối rộng | Nhật Bản, thương hiệu cao cấp | Nhiều nhà OEM |
| Vật liệu chính | Thân & nắp đồng đúc, lưới inox 304, gioăng PTFE | Đồng/đồng thau/đồng thiếc, hoàn thiện rất tốt | Thường là đồng; lưới có thể inox hoặc thép mạ |
| Kết nối | Ren trong BS21/ISO 228-1 | Ren tiêu chuẩn JIS/BSP | Ren BSP/NPT (tùy lô) |
| Dải size thông dụng | 1/2″–2″ (DN15–DN50) | 1/4″–2″ (tuỳ model) | 1/2″–2″ |
| Dải làm việc điển hình | PN16, ≤120°C | PN16–PN20, nhiệt độ cao hơn tùy model | Thường PN10–PN16 (khuyến cáo kiểm tra kỹ) |
| Mức giá | Cạnh tranh/kinh tế | Cao (cao hơn đáng kể so với hàng VN) | Thấp (nhưng chất lượng/độ ổn định biến thiên) |
| Độ sẵn hàng & phụ tùng | Rộng khắp; dễ thay thế lưới/gioăng | Tốt nhưng giá phụ tùng cao | Nhiều nguồn, chất lượng không đồng đều |
| Phù hợp nhất | Hệ thống nước sạch dân dụng & công trình nhẹ cần bền – giá hợp lý – dễ bảo trì | Công trình yêu cầu thương hiệu Nhật, độ hoàn thiện/độ bền cao | Công trình tạm, ngân sách siết chặt (cần cân nhắc rủi ro chất lượng) |
Các lưu ý khi lắp đặt sử dụng và bảo trì
1) Lưu ý khi lắp đặt
- Kiểm tra thông số & quy cách: đúng kích cỡ ống (DN15–DN50), chuẩn ren BSP/BS21 (ISO 228-1), áp lực làm việc PN16, nhiệt độ ≤120°C.
- Xả rửa đường ống trước khi lắp: thổi/tuồn sạch cát, vảy gỉ… để tránh xước lưới và gioăng.
- Lắp đúng chiều dòng chảy: theo mũi tên trên thân; đặt nhánh lọc hướng xuống để cặn rơi vào lòng lưới.
- Dự phòng không gian bảo trì: chừa khoảng trống phía nắp để mở nắp, rút lưới ra vệ sinh.
- Dùng băng tan PTFE vừa đủ, siết đúng lực: siết vào phần lục giác thân; tránh siết quá tay gây nứt thân đồng.
- Bố trí phụ trợ để dễ bảo trì: đặt van chặn trước–sau, thêm rắc co; nếu có điều kiện, lắp van xả đáy dưới nắp.
- Giảm rung & lực ngoại: đỡ ống bằng giá treo, tránh lực xoắn/đè lên thân y lọc.
- Vị trí lắp tối ưu: ưu tiên sau đoạn ống thẳng (≈5–10D) thay vì ngay sau co 90°/bơm để hạn chế xoáy và sụt áp.

2) Lưu ý khi sử dụng
- Đúng môi trường: y lọc đồng dùng tốt cho nước sạch; không khuyến nghị cho hóa chất ăn mòn, dầu, khí nén.
- Mở lại hệ thống từ từ sau khi vệ sinh để tránh sốc thủy lực.
- Theo dõi lưu lượng/chênh áp: lưu lượng giảm hoặc thiết bị sau lọc ồn bất thường ⇒ kiểm tra, vệ sinh lưới.
- Chọn độ thô lưới hợp lý: nước nhiều cặn thô → cân nhắc lọc 2 cấp (thô trước, tinh sau) để kéo dài chu kỳ vệ sinh.
- Không gõ/đập vào thân, không dùng vật sắc cạy lưới (dễ biến dạng, rách lưới).

3) Lưu ý bảo trì
Chu kỳ kiểm tra khuyến nghị:
- Tuần đầu sau lắp: kiểm tra sớm để “bắt nhịp” mức độ bẩn thực tế.
- Về sau: 1–3 tháng/lần (tùy chất lượng nước) hoặc theo ngưỡng chênh áp/lưu lượng.
Quy trình vệ sinh an toàn:
- Đóng 2 van chặn, xả áp.
- Vặn nắp, rút lưới inox ra; ngâm & rửa bằng nước sạch (có thể dùng bàn chải mềm).
- Kiểm tra lưới móp/rách và gioăng PTFE chai/nứt → thay mới nếu cần.
- Lắp lại, quấn băng tan PTFE mới, siết đúng lực; thử kín trước khi đưa vào hoạt động.
Bôi trơn ren nắp (tùy chính sách đơn vị): có thể thoa mỏng mỡ silicone chịu nước/TPBVSK để dễ tháo lắp lần sau.
Dự phòng phụ tùng: luôn có sẵn lưới và gioăng thay thế cho các cỡ chính (DN15–DN50).
4) Lỗi thường gặp & cách tránh
- Lắp ngược chiều hoặc để nhánh lọc quay lên → cặn trôi qua hệ, nhanh tắc: luôn theo mũi tên & hướng nhánh xuống.
- Không có van chặn hai đầu → khó vệ sinh: luôn bố trí van chặn + rắc co.
- Siết quá lực → nứt thân đồng: siết vừa đủ tại khối lục giác thân.
- Không xả rửa đường ống trước → cặn lớn làm rách lưới: luôn tiền xử lý khi lắp mới/cải tạo.
- Đặt sát bơm/góc co → rung & sụt áp: ưu tiên sau đoạn thẳng 5–10D.


